NHÃN NĂNG LƯỢNG GỒM BAO NHIÊU LOẠI
Chào các bạn! Các bạn có để ý trên các thiết bị trong gia đình như tủ lạnh, điều hòa, nồi cơm điện, … đều có dán nhãn màu xanh hình tam giác hoặc hình chữ nhật chứ ?
Đó chính là Nhãn tiết kiệm năng lượng!
Vậy nhãn năng lượng có bao nhiêu loại?
Câu trả lời là : Chỉ có 2 loại. Cụ thể như sau
-
Nhãn năng lượng xác nhận:
Nhãn năng lượng xác nhận: là nhãn thể hiện hình biểu tượng Tiết kiệm năng lượng (hay còn gọi là Ngôi sao năng lượng Việt).
Nhãn năng lượng xác nhận được dán cho các phương tiện, thiết bị lưu thông trên thị trường khi có mức hiệu suất năng lượng đạt hoặc vượt mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) do Bộ Công Thương quy định theo từng thời kỳ
Hình dáng, kích thước và màu sắc được quy định như sau:

nhãn năng lượng gồm bao nhiêu loại
-
Nhãn năng lượng so sánh:
Nhãn năng lượng so sánh: là nhãn được dán cho các phương tiện, thiết bị lưu thông trên thị trường có mức hiệu suất năng lượng khác nhau ứng với năm cấp hiệu suất năng lượng ( từ một sao đến năm sao ).
Phương tiện, thiết bị dán nhãn năng lượng cấp 5 sao là loại rất tiết kiệm năng lượng.
Nhãn năng lượng so sánh gồm các loại sau:
Nhãn năng lượng so sánh được quy định về hình dáng, kích thước và màu sắc như sau:

Dán nhãn năng lượng
Các thông tin trên nhãn năng lượng so sánh:
- Mã công bố : Là mã do Bộ Công Thương cấp nhằm phục vụ công tác quản lý, được Bộ Công Thương quy định cụ thể trong Giấy chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
- Tên/mã sản phẩm: Là tên hoặc mã sản phẩm doanh nghiệp đăng ký dán nhãn và được Bộ Công Thương cấp trong Giấy chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
- Nhà sản xuất: Là tên của tổ chức/doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đăng ký dán nhãn năng lượng.
- Nhà nhập khẩu: Là tên của tổ chức/doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm đăng ký dán nhãn năng lượng (chỉ áp dụng đối với nhà nhập khẩu).
- Phần thể hiện chỉ số đánh giá mức tiết kiệm năng lượng (Cấp hiệu suất năng lượng): Lượng năng lượng tiêu thụ trong một giờ vận hành của các sản phẩm cùng chủng loại nhưng do các nhà sản xuất khác nhau chế tạo được chia thành 5 khoảng tương ứng với số sao trên nhãn (từ 1 sao đến 5 sao). Mức tiết kiệm năng lượng (cấp hiệu suất năng lượng) do Bộ Công Thương xác định qua việc đánh giá kết quả thử nghiệm chỉ tiêu hiệu suất năng lượng của sản phẩm và được thể hiện trong Giấy chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
- Mức tiêu thụ năng lượng của sản phẩm: trị số tiêu thụ năng lượng được tính bằng kWh/năm.
- Các thông tin khác: được quy định chi tiết trong Quyết định cấp Giấy chứng nhận phù hợp với từng loại sản phẩm cụ thể.
-
Nhãn năng lượng gồm bao nhiêu loại cho từng mặt hàng:
- Ngày 09 tháng 03 năm 2017, Thủ tướng chính phủ ký quyết định số 04/2017/QĐ-TTG về việc phê duyệt danh mục dán nhãn năng lượng ,áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện đối với số phương tiện thiết bị.
- Mỗi phương tiện, thiết bị sẽ có Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) áp dụng làm căn cứ xác định xem loại mặt hàng cụ thể mới phải làm hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng
- Trong mỗi TCVN sẽ có bảng mức hiệu suất năng lượng. Nếu trong TCVN có mức hiệu suất năng lượng từ cấp 1 đến cấp 5 thì phương tiện, thiết bị đó được phép dán nhãn năng lượng SO SÁNH. Nếu TCVN chỉ có mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) hoặc mức cao (HEPS) thì chỉ được dán nhãn năng lượng XÁC NHẬN.
Ví dụ trong TCVN 11844:2017 Đèn LED – Hiệu suất năng lượng có bảng sau:
Như vậy, đèn LED chỉ có mức hiệu suất năng lượng tối thiểu hoặc mức cao nên chỉ được dán nhãn năng lượng XÁC NHẬN
Trong TCVN 7898:2018 Bình đun nước nóng dự trữ- Hiệu suất năng lượng có bảng sau:
Như vậy điều hòa nhiệt độ có 5 mức hiệu suất năng lượng nên được dán nhãn năng lượng XÁC NHẬN
Dưới đây là danh mục các mặt hàng phải dán nhãn năng lượng và loại nhãn năng lượng được phép dán, mời các bạn tham khảo nhé:
STT | NHÓM HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN VN ÁP DỤNG | LOẠI NHÃN NĂNG LƯỢNG
ĐƯỢC PHÉP DÁN |
I | THIẾT BỊ GIA DỤNG | ||
1 | Đèn huỳnh quang ống thẳng | TCVN 8249:2013 | Nhãn xác nhận |
2 | Đèn huỳnh quang compact | TCVN 7896:2015 | Nhãn xác nhận |
3 | Chấn lưu điện từ và điện tử cho đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2013 | Nhãn xác nhận |
TCVN 7897:2013 | Nhãn xác nhận | ||
4 | Đèn LED | TCVN 11844:2017 | Nhãn xác nhận |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | TCVN 7830:2015 | Nhãn so sánh |
6 |
Tủ lạnh, tủ kết đông |
TCVN 7828:2016 | Nhãn so sánh |
7 | Tủ giữ lạnh thương mại | TCVN 10289:2014 | Nhãn xác nhận |
8 | Máy giặt lồng đứng sử dụng trong gia đình | TCVN 8526:2013 | Nhãn so sánh |
9 | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | Nhãn so sánh |
10 | Quạt điện | TCVN 7826:2015 | Nhãn so sánh |
11 | Máy thu hình | TCVN 9537:2012 | Nhãn so sánh |
12 | Bình đun nước nóng dự trữ | TCVN 7898:2018 | Nhãn so sánh |
II | NHÓM THIẾT BỊ VĂN PHÒNG VÀ THƯƠNG MẠI | ||
1 | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 | Nhãn xác nhận |
2 | Màn hình máy tính (không bắt buộc dán nhãn năng lượng ) | TCVN 9508:2012 | Nhãn xác nhận |
3 | Máy in | TCVN 9509:2012 | Nhãn xác nhận |
4 | Máy tính xách tay | TCVN 11848:2017 | Nhãn xác nhận |
III | NHÓM THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP | ||
1 | Máy biến áp phân phối ba pha | TCVN 8525:2010 | Nhãn xác nhận |
2 | Động cơ điện | TCVN 7450-1 :2013 |