Kiến thức chung

TIẾNG ANH XNK – NEGOTIATION – TRANSACTION

ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT-LOGISTICS

SECTION 5: NEGOTIATION – TRANSACTION

Khi làm về xuất nhập khẩu, các nhân viên ở tất cả các bộ phận đều cần sử dụng thông thạo tiếng Anh. Hôm nay, Airportcargo xin gửi đến bạn bài học thứ 5 về tiếng Anh chuyên ngành SS5: NEGOTIATION – TRANSACTION

  1. Inquiry: đơn hỏi hàng
  2. Enquiry = inquiry = query
  3. Purchase: mua hàng
  4. Procurement: sự thu mua hàng
  5. Inventory: tồn kho
  6. Sales off: giảm giá
  7. Free of charge (FOC)
  8. Buying request = order request = inquiry
  9. Negotiate/negotiation: đàm phán
  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  11. Transaction: giao dịch
  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  13. Co-operate: hợp tác
  14. Sign: kí kết
  15. Quote: báo giá
  16. Release order: đặt hàng (ai)
  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  18. Assurance: sự đảm bảo
  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  21. Trial order : đơn đặt hàng thử
  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  23. Undervalue = Underbilling
  24. PIC – person in contact: người liên lạc
  25. Person in charge: người phụ trách
  26. Quotation: báo giá
  27. Offer = quotation
  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  29. Price list: đơn giá
  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
  31. Requirements: yêu cầu
  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  35. Deal: thỏa thuận
  36. Fix: chốt
  37. Deduct = reduce: giảm giá
  38. Bargain: mặc cả
  39. Rate: tỉ lệ/mức giá
  40. Throat-cut price: giá cắt cổ
  41. Match: khớp được
  42. Target price: giá mục tiêu
  43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  44. Feedback: phản hồi của khách
  45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  47. Company Profile: hồ sơ công ty
  48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

Khám phá các bài học về tiếng Anh chuyên ngành khác ngoài NEGOTIATION – TRANSACTION qua các bài học sau: SS1 – EXPORT IMPORT FIELD, SS2 – INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS 

Rate this post
airportcargo

Đại lý vận chuyển hàng không tại Sân Bay Quốc tế: Tân Sơn Nhất (SGN), Nội Bài (NBA), Đà Nẵng (DAD), Nha Trang (CXR) gồm Vietnam Airlines, Vietjet, Bamboo Ariways, Jetstar Paciffic, Cathay, Air France, British Airways. All Nippon Airways, Asiana Airlines, China Airlines, Air Asia AK, Thai Airways, Malaysia Airlines MH, China Airlines, SQ, CZ, OZ, KE, AA, LH, QR, KLM

Published by
airportcargo

Bài viết gần đây

Sun PhuQuoc Airways phát triển mô hình ‘hàng không nghỉ dưỡng’

Sun PhuQuoc Airways phát triển mô hình 'hàng không nghỉ dưỡng' Sun PhuQuoc Airways được…

1 ngày ago

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh tới Sân bay quốc tế Edmonton

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh tới Sân bay quốc tế…

1 ngày ago

Chủ tịch Vietjet: Mong tiếp tục là cầu nối tăng trưởng giữa Việt Nam và thế giới

Chủ tịch Vietjet: Mong tiếp tục là cầu nối tăng trưởng giữa Việt Nam và…

1 ngày ago

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh tới Sân bay quốc tế Calgary

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh tới Sân bay quốc tế…

7 ngày ago

Thiết kế máy bay siêu thanh chở khách tốc độ 9.000 km/h

Thiết kế máy bay siêu thanh chở khách tốc độ 9.000 km/h 1. Nhà thiết…

1 tuần ago

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh đến Sân bay quốc tế Auckland

Dịch vụ booking tải hàng không từ Hồ Chí Minh đến Sân bay quốc tế…

1 tuần ago