Khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh kém uy tín hoặc thiếu kinh nghiệm trong ngành đã khiến không ít tổ chức cá nhân không hài lòng về thời gian nhận hàng hóa, linh kiện hàng hóa bị móp, méo, rách, hỏng. Hạn chế tối đa những bực bội và rủi ro không đáng lặp lại hãy liên hệ với AirportCargo.
Sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh TIẾT KIỆM đường bộ của AirportCargo đảm bảo điều kiện:
- Nhân viên tư vấn miễn phí
- Kho hàng gần nhà ga, bến tàu
- AirportCargo làm việc trực tiếp với nhà ga, nhà xe không qua môi giới
- Giao hàng tận nơi, đảm bảo nguyên vẹn
- Ưu đãi dành riêng cho khách hàng thân thiết
- Đảm bảo TIẾT KIỆM CHI PHÍ
Quý khách hàng có nhu cầu chuyển hàng với số lượng lớn và thường xuyên liên hệ hotline được báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT THÔNG THƯỜNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC: ( Vận tải ) | |||||||
TRỌNG LƯỢNG (KG ) | NƠI ĐẾN VÀ CƯỚC PHÍ | ||||||
TP.Hồ Chí Minh | Miền ĐồngMiền Tây | Đà Nẵng | Miền Trung | Tây Nguyên , Nam Trung Bộ | Hà Nội | Miền Bắc | |
10 kg đầu tiên | 80.000 | 100.000 | 150.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 300.000 |
Trên 10 – 100 kg | 4.500 | 7.000 | 7.500 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 10.000 |
Trên 100 – 500 kg | 3.500 | 6.500 | 7.000 | 9.500 | 9.500 | 7.500 | 9.500 |
Trên 500 – 1000 kg | 3.000 | 6.000 | 6.500 | 9.000 | 9.000 | 7.000 | 9.000 |
Trên 1000 – 3000 kg | 2.500 | 5.000 | 6.000 | 8.500 | 8.500 | 6.500 | 8.500 |
Trên 3000 – 5000 kg | 2.000 | 4.500 | 5.500 | 7.500 | 7.500 | 6.000 | 7.500 |
Trên 5000 kg | 1.500 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | 7.000 | 4.500 | 7.000 |
Chỉ tiêu thời gian | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày | 2-3 ngày | 4-5 ngày | 5-7ngày |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIA TĂNG ( Chưa bao gồm cước chính ) | |||
STT | DỊCH VỤ GIA TĂNG | PHÍ DỊCH VỤ | GHI CHÚ |
1 | Bảo hiểm (khai giá) hàng thông thường , chứng từ | 3% | |
Bảo hiểm (khai giá) hàng giá trị cao | 5% | ||
Hàng đông lạnh, hàng dễ vỡ, hàng đặc biệt | Không bảo hiểm đối với hàng đông lạnh, hàng dễ vỡ, hàng đặc biệt | ||
2 | Báo phát | 5,000 vnd / Bưu gửi | |
3 | Phát tận tay | 20,000 vnd / Bưu gửi | |
4 | Đồng kiểm | 100,000 đồng / Bưu gửi dưới 50kg | + 3000 vnd / kg cho kg tiếp theo |
5 | Phát hàng thu tiền ( COD ) | 2 % / giá trị sản phảm | Tối thiểu 30,000 vnd / 1 Bưu gửi |
6 | Chuyển Hoàn | Bằng cước chuyển đi | |
7 | Phí an ninh | 10,000 đồng / kg | Tối thiểu 200,000 đồng / bill |
8 | Lấy biên bản giao hàng trả về | 50,000 vnd / Bưu gửi | |
9 | Thanh toán đầu nhận | 10,000 vnd / Bưu gửi | |
10 | Hồ sơ thầu , hỏa tốc | 200,000 vnd / Bưu gửi dưới 2kg | + 10.000 vnd / kg cho kg tiếp theo trên 2 kg |
PHÂN CHIA KHU VỰC TỈNH THÀNH TRONG NƯỚC | |||
KHU VỰC MIỀN BẮC | KHU VỰC MIỀN TRUNG | KV TÂY NGUYÊN – NTB | KV MIỀN ĐÔNG – MIỀN TÂY |
Bắc cạn , Bắc Giang | Quảng Bình | Gia Lai | Bình Dương |
Bắc Ninh , Cao Bằng | Quảng Trị | Kon Tum | Đồng Nai |
Lai Châu , Lào Cai | Huế | Đak Nông | Vũng Tàu |
Nam Định , Nghệ An | Quảng Nam | Đak Lak | Tây Ninh |
Ninh Bình , Phú Thọ | Đà Nẵng | Lâm Đồng | Bạc Liêu |
Điện Biên , Hà Giang | Quảng Ngãi | Khánh Hòa | Bến Tre |
Hà Tây , Hà Tĩnh | Bình Định | Ninh Thuận | Cà Mau , Tiền Giang |
Hải Dương , Hải Phòng | Bình Thuận | Cần Thơ , Trà Vinh | |
Hưng Yên , Sơn La | Phú Yên | Long An , Vĩnh Long | |
Thái Bình , Thái Nguyên | Bình Phước | Đồng Tháp | |
Thanh Hóa , Tuyên Quang | Hậu Giang | ||
Vĩnh Phúc , Yên Bái | Kiên Giang | ||
Hòa Bình | Sóc Trăng |
Ghi Chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm : 10% VAT và phụ phí nhiên liệu 15%.
- Chỉ tiêu thời gian dịch vụ chuyển chậm trên không tính ngày nhận hàng ..
- Chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho địa chỉ phát tại trung tâm thành phố các tỉnh , Nếu địa chỉ phát hàng về Thôn , ấp , xã , Thị trấn , Huyện thì chỉ tiêu thời gian trên được cộng thêm 2-3 ngày .
- Trọng lượng quy đổi hàng cồng kềnh :
Dịch vụ chuyển phát nhanh = ( Dài *Rộng*Cao ) / 6,000 = số kg .
Dịch vụ chuyển chậm = ( Dài * Rộng * Cao ) / 3,000 = số kg
- Phụ thu 20% cước chính đối với các trường hợp sau:
- Hàng nguyên khối có trọng lượng trên 100Kg
- Hàng dưới 30kg có chiều dài trên 1,2m
- Địa danh thu phát nằm ngoài trung tâm hành chính tỉnh như ấp , xã , thôn , thị trấn , huyện.