Thủ tục xuất khẩu đồ nội thất gỗ được chia làm 2 loại là gỗ tự nhiên và gỗ công nghiệp.
1. Thủ tục xuất khẩu đồ nội thất gỗ tự nhiên.
Khi xuất khẩu các sản phẩm đồ gỗ nội thất (bàn, ghế, giường tủ) là gỗ tự nhiên sau chế biến thì ngoài bộ hồ sơ khai hải quan. Công ty phải xuất trình thêm bộ hồ sơ lâm sản hợp pháp theo quy định tại Khoản 1 điều 17 thông tư 01/2012/TT – BNNPTNT ngày 04/01/2012.
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc lâm sản gồm:
Nếu mua từ nhà máy chế biến gỗ trong nước.
- Hóa đơn bán hàng theo quy định của bộ tài chính
- Bảng kê lâm sản có xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Bảng kê lâm sản có xác nhận của địa phương như ủy ban nhân dân phường, xã.
Nếu nhập gỗ nguyên liệu từ nước ngoài.
Đồ nội thất gỗ tự nhiên có nguồn gốc là nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài, sau đó sản xuất, gia công lại thành các sản phẩm như bàn, ghế, tủ, … Để có thể xuất khẩu hàng nội thất này, chúng ta cần nộp tờ khai lúc nhập khẩu gỗ nguyên liệu.
Chứng từ xuất khẩu hàng nội thất gỗ tự nhiên:
- Tờ khai nhập khẩu ( nếu gỗ nguyên liệu là gỗ nhập khẩu )
- Hóa đơn đầu vào khi mua nguyên liệu gỗ tự nhiên từ nhà máy.
- Bản kê lâm sản.
- Invoice (hóa đơn thương mại)
- Packing list (phiếu đóng gói hàng hóa)
- Contract (hợp đồng)
- Bill of Lading (vận đơn)
- Fumigation (chứng thư phun trùng)
2. Thủ tục xuất khẩu hàng nội thất gỗ công nghiệp
Mặt hàng nội thất làm bằng gỗ công nghiệp (MCF, MDF, …) thì thủ tục xuất khẩu sẽ như xuất khẩu hàng hóa thông thường được quy định theo thông tư 38/2015/TT- BTC. Mặt hàng này không nằm trong danh mục cấm xuất nhập khẩu
Chứng từ xuất khẩu hàng nội thất gỗ công nghiệp:
- Invoice (hóa đơn thương mại)
- Packing list (phiếu đóng gói hàng hóa)
- Contract (hợp đồng)
- Bill of Lading (vận đơn)
- Fumigation (chứng thư phun trùng)
Lưu ý nếu hàng đóng kiện gỗ, hoặc pallet gỗ, chúng ta cần phải phun trùng cho các loại gỗ chưa qua xử lý.
Một số Mã HS và Mô tả hàng hóa tham khảo:
940350, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
940360, Đồ nội thất bằng gỗ khác
940161, Ghế khác, có khung bằng gỗ, đã nhồi đệm
940169, Ghế khác, có khung bằng gỗ, loại khác
940190, Bộ phận ghế ngồi ( trừ các loại nhóm thuộc nhóm 94.02)
940390, Các bộ phận của đồ nội thất khác
940340, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
940490, Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự
940389, Đồ nội thất bằng mây, liễu gai và các vật liệu tương tự ( như tre, mây)
940330, Đồ nội thất khác bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
940151, Ghế ngồi bằng tre hoặc bằng song, mây