Gỗ tự nhiên không nằm trong Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu hay hạn chế nhập khẩu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp còn khá lúng túng trong việc nhập khẩu gỗ từ nước ngoài về Việt Nam.
Để làm thủ tục hải quan nhập khẩu gỗ vào Việt Nam, quý doanh nghiệp cần phải căn cứ vào Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước CITES ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đông thời, tra cứu theo tên khoa học của loại gỗ mà doanh nghiệp bạn dự kiến nhập khẩu xem có thuộc các Phụ lục của Công ước CITES hay không.
- Trường hợp mặt hàng gỗ không thuộc các Phụ lục của Công ước CITES thì doanh nghiệp có thể nhập khẩu mặt hàng gỗ đó mà không cần phải xin giấy phép của Cơ quan CITES Việt Nam.
- Trường hợp mặt hàng gỗ thuộc Phụ lục I của Công ước CITES thì doanh nghiệp không được nhập khẩu mặt hàng gỗ đó.
- Trường hợp mặt hàng gỗ thuộc Phụ lục II, III của Công ước CITES thì khi nhập khẩu phải có giấy phép của Cơ quan CITES Việt Nam cấp.
Về thủ tục hải quan, doanh nghiệp chỉ cần yêu cầu doanh nghiệp nước xuất khẩu cung cấp giấy kiểm dịch – Phytosanytary bản gốc.
Hồ sơ và quy trình kiểm dịch thực vật:
- Tạo tài khoản cho doanh nghiệp trên hệ thống thông tin 1 của quốc gia.
- Up hồ sơ kiểm dịch gồm: Giấy đăng ký theo form trên hệ thống, đính kèm phytosanytary, giấy phép kiểm dịch nếu có, bill of lading, hợp đồng, Invoice, Packing list. Chờ sửa đổi bổ sung đến lúc đơn đăng ký được phê duyệt.
- Chuẩn bị 1 bộ hồ sơ để nộp:
- Hợp đồng, Invoice, Packing list, Bill of lading: 1 bản chụp
- Phytosanytary: 1 bản gốc
- Lấy mẫu tại cảng;
- Đăng ký lấy mẫu tại cảng
- Chờ kết quả kiểm dịch up lên hệ thống và ra bản cứng hết quả kiểm dịch
- Nộp kết quả kiểm dịch cho cơ quan hải quan và làm tiếp thủ tục thông quan hàng hóa
Hồ sơ làm thủ tục hải quan gồm có:
- Invoice, Packing list: bản chụp (ký, đóng dấu, chức danh và không đóng dấu: sao y bản chính)
- Bill (Vận đơn): Original bill, hoặc Telex bill, Surrender bill (bản chụp)
- Hóa đơn cước biển và hóa đơn CIC: trường hợp mua giá FOB.
- Hóa đơn phụ phí tại cảng xuất: trường hợp mua giá EXW
- Kết quả kiểm dịch thược vật.
PHỤ LỤC I
- Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa
Agave parvifloral/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ
- Apocynacese/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo
Pachypodium baronii/ Elephant’s trucks/ Vòi voi baron
Pachypodium decaryi/ Elephanl’s trucks/ Vòi voi decary
- Araucariaceae/Money-puzzle tree/ Họ Bách tán
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana
- Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá.
Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng são.
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium.
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann.
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa.
Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng Lindsay.
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu.
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ.
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed.
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược.
Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng pitayita.
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón.
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp.
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp.
Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai.
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô.
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus.
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady.
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton.
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường.
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble.
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler.
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông.
Sclerocactus blainei / Blainei cactus/ Xương rồng blainei.
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch.
Sclerocactus cloverae/ Clover eagle-claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá.
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai.
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám.
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa.
Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa.
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah.
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ.
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn.
Sclerocactus sileri/ Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler.
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta.
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight.
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa.
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay.
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann.
- Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông.
- Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng Fitzroya.
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron.
- Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế
Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom.
- Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben.
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien.
Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi).
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera).
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsonii và spirosticha).
Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa francois.
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora).
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora.
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola.
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear.
- Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojum fasciculata.
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ cây Boojum purpusii.
- Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin.
- Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt.
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng.
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội Alfred.
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri.
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết.
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila.
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata).
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin.
Aloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoig.
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy.
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca).
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea.
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis).
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song.
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ.
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan.
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn.
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhi.
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna.
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu.
Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss.
- Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới ấn độ.
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ.
- Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan. (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua).
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan Madagascar.
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ.
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan Jongheana.
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ.
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á.
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan Peristeria.
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan chi Phragmipedium.
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ.
- Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông.
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemala.
- Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao.
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore.
- Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea.
- Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh.
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra.
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones.
- Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ.
- Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế mêxicô.
Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế châu phi.
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ.
Zamia restrepoi / Zamie/ Tuế zamine.