Nhiều dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước hiện nay NGẠI nhận hàng dễ vỡ như rượu, nước hoa, mỹ phẩm, vắc xin. Cùng không ít khách hàng gặp tình trạng hàng hóa khi tới tay người nhận bị sứt, mẻ không còn nguyên vẹn như mong muốn. Bạn đang mong muốn dịch vụ chuyển món hàng tới tay người nhận NGUYÊN VẸN hãy liên hệ ngay với AirportCargo để trải nghiệm và so sánh dịch vụ.
Sử dụng dịch vụ chuyển hàng dễ vỡ tại AirportCargo đảm bảo tiêu chí:
- Nhân viên tư vấn miễn phí nhiệt tình
- Đảm bảo hàng hóa NGUYÊN VẸN tới tay người nhận
- AirportCargo làm việc trực tiếp với các hãng vận tải hàng hóa
- Ưu đãi dành riêng cho khách hàng thân thiết
- Đảm bảo chính xác thời gian yêu cầu
BẢNG GIÁ CHUYỂN HẢNG RƯỢU VÀ CHẤT LỎNG,THỰC PHẨM,VẮC XIN, MỸ PHẨM,NƯỚC HOA | |||
TRỌNG LƯỢNG | Đến 300 km | Trên 300 km | Đà Nẵng , Hà Nội |
LOẠI HÀNG GỬI LÀ : | HÀNG RƯỢU VÀ CHẤT LỎNG,THỰC PHẨM,VÂC XIN,MỸ PHẨM,NƯỚC HOA | HÀNG RƯỢU VÀ CHẤT LỎNG,THỰC PHẨM,VÂC XIN,MỸ PHẨM,NƯỚC HOA | – HÀNG RƯỢU VÀ CHẤT LỎNG, THỰC PHẨM,VÂC XIN, MỸ PHẨM– NƯỚC HOA |
Đến 1kg đầu tiên | 50,000 | 250,000 | 200.000 |
1 kg tiếp theo | 15,000 | 40,000 | 35.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIA TĂNG ( Chưa bao gồm cước chính ) | |||
STT | DỊCH VỤ GIA TĂNG | PHÍ DỊCH VỤ | GHI CHÚ |
1 | Bảo hiểm (khai giá) hàng thông thường , chứng từ | 3% | |
Bảo hiểm (khai giá) hàng giá trị cao | 5% | ||
Hàng đông lạnh, hàng dễ vỡ, hàng đặc biệt | Không bảo hiểm đối với hàng đông lạnh, hàng dễ vỡ, hàng đặc biệt | ||
2 | Báo phát | 5,000 vnd / Bưu gửi | |
3 | Phát tận tay | 20,000 vnd / Bưu gửi | |
4 | Đồng kiểm | 100,000 đồng / Bưu gửi dưới 50kg | + 3000 vnd / kg cho kg tiếp theo |
5 | Phát hàng thu tiền ( COD ) | 2 % / giá trị sản phảm | Tối thiểu 30,000 vnd / 1 Bưu gửi |
6 | Chuyển Hoàn | Bằng cước chuyển đi | |
7 | Phí an ninh | 10,000 đồng / kg | Tối thiểu 200,000 đồng / bill |
8 | Lấy biên bản giao hàng trả về | 50,000 vnd / Bưu gửi | |
9 | Thanh toán đầu nhận | 10,000 vnd / Bưu gửi | |
10 | Hồ sơ thầu , hỏa tốc | 200,000 vnd / Bưu gửi dưới 2kg | + 10.000 vnd / kg cho kg tiếp theo trên 2 kg |
PHÂN CHIA KHU VỰC TỈNH THÀNH TRONG NƯỚC | |||
KHU VỰC MIỀN BẮC | KHU VỰC MIỀN TRUNG | KV TÂY NGUYÊN – NTB | KV MIỀN ĐÔNG – MIỀN TÂY |
Bắc cạn , Bắc Giang | Quảng Bình | Gia Lai | Bình Dương |
Bắc Ninh , Cao Bằng | Quảng Trị | Kon Tum | Đồng Nai |
Lai Châu , Lào Cai | Huế | Đak Nông | Vũng Tàu |
Nam Định , Nghệ An | Quảng Nam | Đak Lak | Tây Ninh |
Ninh Bình , Phú Thọ | Đà Nẵng | Lâm Đồng | Bạc Liêu |
Điện Biên , Hà Giang | Quảng Ngãi | Khánh Hòa | Bến Tre |
Hà Tây , Hà Tĩnh | Bình Định | Ninh Thuận | Cà Mau , Tiền Giang |
Hải Dương , Hải Phòng | Bình Thuận | Cần Thơ , Trà Vinh | |
Hưng Yên , Sơn La | Phú Yên | Long An , Vĩnh Long | |
Thái Bình , Thái Nguyên | Bình Phước | Đồng Tháp | |
Thanh Hóa , Tuyên Quang | Hậu Giang | ||
Vĩnh Phúc , Yên Bái | Kiên Giang | ||
Hòa Bình | Sóc Trăng |
Ghi Chú:
- Giá cước trên chưa bao gồm : 10% VAT và phụ phí nhiên liệu 15%.
- Chỉ tiêu thời gian dịch vụ chuyển chậm trên không tính ngày nhận hàng ..
- Chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho địa chỉ phát tại trung tâm thành phố các tỉnh , Nếu địa chỉ phát hàng về Thôn , ấp , xã , Thị trấn , Huyện thì chỉ tiêu thời gian trên được cộng thêm 2-3 ngày .
- Trọng lượng quy đổi hàng cồng kềnh :
Dịch vụ chuyển phát nhanh = ( Dài *Rộng*Cao ) / 6,000 = số kg .
Dịch vụ chuyển chậm = ( Dài * Rộng * Cao ) / 3,000 = số kg
- Phụ thu 20% cước chính đối với các trường hợp sau:
- Hàng nguyên khối có trọng lượng trên 100Kg
- Hàng dưới 30kg có chiều dài trên 1,2m
- Địa danh thu phát nằm ngoài trung tâm hành chính tỉnh như ấp, xã, thôn, thị trấn, huyện.