- BẢNG CƯỚC CHÍNH
TRỌNG LƯỢNG | VÙNG PHÁT | ||||
HỒ CHÍ MINH | ĐẾN 300KM | HÀ NỘIĐÀ NẴNG | TRÊN 300KM | ||
NỘI THÀNH | NGOẠI THÀNH | ||||
Đến 50gr | 15.000 | 20.000 | 9.000 | 9.000 | 11.000 |
Trên 50gr – 100gr | 13.000 | 14.000 | 16.000 | ||
Trên 100gr – 250gr | 18.000 | 22.000 | 24.000 | ||
Trên 250gr – 500gr | 24.000 | 29.000 | 32.000 | ||
Trên 500gr – 1.000gr | 33.000 | 40.000 | 45.000 | ||
Trên 1.000gr – 1.500gr | 25.000 | 40.000 | 49.000 | 58.000 | |
Trên 1.500gr – 2.000gr | 49.000 | 53.000 | 65.000 | ||
Mỗi 500gr tiếp theo | 2.000 | 4.000 | 9.500 | 10.000 | |
Thời gian toàn trình | 6h-16h | 12h-36h | 12h-36h | 36h-60h |
Lưu ý:
- Giá cước được tính theo VNĐ, chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu, VAT 10%.
- Thời gian toàn trình: Không tính chủ nhật và ngày lễ, không áp dụng đối với bưu phẩm nhận sau 17h00 và thời gian được tính tới trung tâm các tỉnh thành phố.
- Cước phí của dịch vụ sẽ phát sinh thêm 25% nếu bưu phẩm, tài liệu phát đến vùng ngoại thành, vùng sâu, vùng xa, vùng huyện xã và thời gian phát hàng tính thêm từ 1 đến 3 ngày.
- Hàng nhẹ: Là hàng có khối lượng dưới 167 kg/ m3 được quy đổi (kg) =
- BẢNG PHÂN VÙNG
HỒ CHÍ MINH | Nội thành: Gồm các quận 1,3,4,5,6,7,8,10,11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận,Tân Bình, Tân Phú.
Ngoại thành: Các huyện và Quận: 2,9,12, Bình Tân, Thủ Đức. |
HÀ NỘIĐÀ NẴNG | ĐN: Gồm các quận Cẩm Lệ, Hải Châu, Liên Chiểu, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Sơn Trà.HN: Các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Tây Hồ, Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm (chạy đến ngã tư Cổ Nhuế, đến Cầu Diễn), Nam Từ Liêm (chạy đến Trung văn,Mễ Trì Thượng), Hà Đông (đến ngã tư Ba La), Long Biên (chạy hết Nguyễn Văn Cừ). |
ĐẾN 300KM | Gồm các tỉnh Cần Thơ, Đồng Nai, Vũng Tàu, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông. |
TRÊN 300KM | Các tỉnh còn lại, ngoại thành HN (Các huyện và phần còn lại của các Quận: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Long Biên), ngoại thành ĐN (Huyện Hòa Vang, Hoàng Sa). |
BẢNG PHÍ DỊCH VỤ GIA TĂNG
BÁO PHÁT | 5000đ/01 bưu phẩm | Báo kết quả bằng văn bản có chữ ký người nhận | |
CHUYỂN HOÀN | Bằng 50% cước chuyển đi | ||
ĐỒNG KIỂM | 1.000đ/1 đơn vị kiểm đếm | Tối thiểu 15.000đ/1 lần giao hàng. | |
BẢO HIỂM | 2% Giá trị hàng hóa khai giá | Tối thiểu 20.000đ/01 bưu phẩm. | Mất hàng sẽ được đền 100% giá trị khai giá. |
HẸN GIỜ | 50.000đ/ 01 bưu phẩm | ||
HỎA TỐC | 150.000đ/01 bưu phẩm /01kg đi Vùng dưới 300km, mỗi kg tiếp theo 20.000đ | Vui lòng liên hệ:1900.6360.95 bấm nhánh (0) để được tư vấn trực tiếp. | |
200.000đ/01 bưu phẩm /01kg đi Vùng ĐN, HN, trên 300km, mỗi kg tiếp theo 40.000đ | |||
PHÁT HÀNG THU TIỀN(COD) | Miến phí thu hộ vùng nội thành | Thời gian thanh toán tiền Thu Hộ (Thỏa Thuận) tối thiểu 1-3 ngày, tối đa 9-12 ngày sau khi phát thành công. Thanh toán chuyển khoản hoặc nhận tiền tại văn phòng. | |
Phí thu hộ về trung tâm tỉnh thành phố | 1.0% tối thiểu 10.000đ | ||
Phí thu hộ về vùng huyện xã | 1.5% tối thiểu 15.000đ | ||
Người nhận thanh toán cước phí | Miễn phí: Đơn hàng có phát sinh phí thu hộ, đơn chuyển đển trung tâm tỉnh thành phố.Phí 10.000đ đối với vùng huyện xã. | ||
GÓI BỌC | Bất cứ hàng hóa nào trong quá trình vận chuyển cũng phải gói bọc và đáp ứng các tiêu chuẩn để vận chuyển: Hàng có 1 chiều lớn hơn 17cm và 1 chiều lớn hơn 7cm phải đóng gói trong hộp kín hoặc túi nilong kín (không xuyên sáng), có địa chỉ dán trên gói hàng.
AirportCargo khuyến cáo khách hàng tự gói bọc và đáp ứng các tiêu chí này. Nếu khách hàng không thể gói bọc thì AirportCargo sẽ gói bọc với mức phí 5.000đ/01kg đầu tiên và mỗi kg tiếp theo là 2.000đ. |
||
ĐÓNG GÓIHÀNG DỂ VỠ | Áp dụng với việc đóng gói hàng dễ vỡ nếu khách hàng tự đóng gói thì không mất phí nhưng tự chịu trách nhiệm khi hàng vỡ hỏng. Nếu AirportCargo đóng gói AirportCargo sẽ tự chịu trách nhiệm khi hàng vỡ hỏng.Phí đóng gói: 20.000đ/01kg đầu tiên và 5.000đ cho mỗi kg tiếp theo cho việc đóng gói bằng carton và vật liệu chống xốc.
Với những hàng phải đóng gỗ hoặc có hình thức đặc biệt, AirportCargo sẽ thỏa thuận với khách hàng. |
Lưu ý: Bảng phí được tính theo VNĐ chưa bao gồm thuế GTGT 10%.