Với vị thế tiên phong trong lĩnh vực vận chuyển hàng không, AirportCargo là đơn vị uy tín nhất trong việc cung cấp các dịch vụ chuyển phát nhanh bằng máy bay tới các tỉnh.
Cùng tìm hiểu một số dịch vụ đặc biệt này thông qua bài viết sau đây các bạn nhé.
AirportCargo với 25 kinh nghiệm chuyển phát nhanh bằng máy bay trong nước và quốc tế
Cùng tìm hiểu một số dịch vụ đặc biệt này thông qua bài viết sau đây các bạn nhé.
AirportCargo với 25 kinh nghiệm chuyển phát nhanh bằng máy bay trong nước và quốc tế
1. Dịch vụ chuyển phát nhanh qua máy bay là gì?
Chuyển phát nhanh bằng máy bay là hình thức vận chuyển hàng hóa/tài liệu thông qua đường hàng không từ sân bay của tỉnh thành gửi đến sân bay của tỉnh thành nhận.
Bằng việc kết hợp thêm với hình thức chuyển phát bằng đường bộ, bưu phẩm gửi sẽ được chuyển tiếp tới văn phòng hoặc địa chỉ nhận theo yêu cầu một cách nhanh nhất mà không tốn nhiều thời gian chờ đợi.
Thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh bằng máy bay tới các tỉnh (có sân bay), thời gian gửi hàng hóa đến tay người nhận sẽ luôn đảm bảo dưới 24 tiếng (chuyển phát trong nước) thay vì phải đợi vài ngày đến hàng tuần khi chuyển qua hình thức đường bộ thông thường.
Bằng việc kết hợp thêm với hình thức chuyển phát bằng đường bộ, bưu phẩm gửi sẽ được chuyển tiếp tới văn phòng hoặc địa chỉ nhận theo yêu cầu một cách nhanh nhất mà không tốn nhiều thời gian chờ đợi.
Thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh bằng máy bay tới các tỉnh (có sân bay), thời gian gửi hàng hóa đến tay người nhận sẽ luôn đảm bảo dưới 24 tiếng (chuyển phát trong nước) thay vì phải đợi vài ngày đến hàng tuần khi chuyển qua hình thức đường bộ thông thường.
2. Các dịch vụ chuyển phát nhanh bằng máy bay tại AirportCargo
Dựa theo thời gian chuyển phát, AirportCargo chia dịch vụ chuyển phát nhanh qua máy bay thành các loại:
– Hỏa tốc áp tải: Áp dụng cho chặng Hà Nội – Hồ Chí Minh, Đà Nẵng – Hồ Chí Minh/Hà Nội. Với dịch vụ này, bưu phẩm sẽ luôn có một người theo cùng áp tải trong suốt chuyến bay để đảm bảo an toàn. Thời gian người nhận nhận được bưu phẩm dao động từ 8 – 10 tiếng (thậm chí có thể là 5 tiếng nếu bạn đăng ký nhận hàng tại các văn phòng của AirportCargo)
– Hỏa tốc: Áp dụng cho hành trình gửi hàng từ Hà Nội/Hồ Chí Minh/Đà Nẵng tới toàn bộ các tỉnh thành có sân bay trên toàn quốc. Bưu phẩm sử dụng dịch vụ này thông thường sẽ tới tay người nhận ngay trong vòng 12 – 15 tiếng.
– Chuyển phát nhanh bay thẳng: dịch vụ này giúp hàng hóa/tài liệu tới địa chỉ nhận tại các tỉnh thành có sân bay kết nối ngay trong 12 – 24 tiếng.
– Hỏa tốc: Áp dụng cho hành trình gửi hàng từ Hà Nội/Hồ Chí Minh/Đà Nẵng tới toàn bộ các tỉnh thành có sân bay trên toàn quốc. Bưu phẩm sử dụng dịch vụ này thông thường sẽ tới tay người nhận ngay trong vòng 12 – 15 tiếng.
– Chuyển phát nhanh bay thẳng: dịch vụ này giúp hàng hóa/tài liệu tới địa chỉ nhận tại các tỉnh thành có sân bay kết nối ngay trong 12 – 24 tiếng.
3. Biểu giá chuyển phát nhanh bằng máy bay
* Nếu bạn gửi hàng tại đầu Hà Nội
Khu vực trả hàng | Nhóm | Nấc khối lượng | Hành trình | Giờ cắt hàng PGD | Giờ trả hàng PGD | Giờ trả hàng tại Địa chỉ | |||
VP-VP | VP-DC | DC-VP | DC-DC | ||||||
TP.Hồ Chí Minh (các quận nội thành) | 1 | Dưới 1kg | 154,200 | 158,100 | 162,100 | 170,000 | 10h (9h30) 14h (13h30) |
15h 20h |
Trước 17h Trước 22h |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 206,400 | 213,300 | 218,300 | 227,000 | |||||
Mỗi 500gr tiếp theo | 26,100 | 27,600 | 28,100 | 28,500 | |||||
2 | Dưới 1kg | 118,600 | 138,400 | 142,300 | 146,300 | 19h30 (19h) |
24h | Trước 9h | |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 153,400 | 174,800 | 180,300 | 185,900 | |||||
Mỗi 500gr tiếp theo | 19,100 | 19,900 | 20,700 | 21,500 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc áp tải tại Hà Nội
Nấc khối lượng | Vùng tính cước | ||||||||
Hà Nội | Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc | Thanh Hoá | Huế, Đà Nẵng | Qui Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt | TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu | Cần Thơ, Phú Quốc | |
Dưới 1kg | 43,500 | 87,000 | 87,000 | 87,000 | 106,100 | 130,500 | 112,200 | 150,200 | 150,200 |
Từ 1kg đến dưới 2 kg | 52,200 | 95,700 | 97,200 | 99,000 | 127,100 | 153,900 | 136,400 | 177,800 | 177,800 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 2,700 | 4,500 | 5,100 | 6,000 | 11,200 | 13,200 | 13,200 | 14,500 | 14,500 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc tại Hà Nội
Nấc khối lượng | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | Vinh | Huế, Nha Trang, Đà lạt, Đồng Hới | Buôn Mê Thuột, Qui Nhơn, Pleiku | Cần Thơ | Phú Quốc |
Dưới 2kg | 65,200 | 58,300 | 105,000 | 115,000 | 115,000 | 115,000 | 115,000 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 8,800 | 7,800 | 8,000 | 10,200 | 9,900 | 11,100 | 11,600 |
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau | |||||||
Từ 10kg đến dưới 45kg | 19,300 | 17,300 | 16,400 | 20,300 | 19,900 | 23,300 | 24,400 |
Từ 45kg đến dưới 100kg | 18,300 | 16,100 | 15,500 | 19,200 | 18,800 | 22,600 | 22,700 |
Từ 100kg trở lên | 17,500 | 15,300 | 14,400 | 18,200 | 17,800 | 20,300 | 21,800 |
Thời gian toàn trình | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h |
Bảng giá dịch vụ chuyển phát bay thẳng
* Nếu bạn gửi hàng tại đầu Đà Nẵng
Khu vực trả hàng | Nấc khối lượng | Hành trình | Giờ cắt hàng PGD | Giờ trả hàng PGD | Giờ trả hàng tại Địa chỉ | |||
VP-VP | VP-DC | DC-VP | DC-DC | |||||
TP.Hồ Chí Minh, Tp Hà Nội | Dưới 1kg | 154,200 | 158,100 | 162,100 | 170,000 | 7h | 15h | Trước 17h |
Từ 1kg đến dưới 2 kg | 168,200 | 172,500 | 177,100 | 185,400 | ||||
Mỗi 500gr tiếp theo | 7,000 | 7,200 | 7,500 | 7,700 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc áp tải tại Đà Nẵng
Nấc khối lượng | Vùng trả hàng | ||||
Đà Nẵng | Huế | TP Hồ Chí Minh, Hà Nội | Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | Bắc Ninh; Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa | |
Dưới 1kg | 43,500 | 74,000 | 92,600 | 126,100 | 151,400 |
Từ 1kg đến dưới 2 kg | 48,700 | 79,300 | 108,000 | 141,800 | 172,400 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 2,700 | 4,000 | 7,700 | 10,000 | 11,000 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc tại Đà Nẵng
Loại hàng | Nấc khối lượng | Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Vinh, Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Pleiku, Hải Phòng |
Hàng thông thường | Dưới 500gr | 27,000 | 99,500 |
Từ 500gr đến dưới 1 kg | 36,600 | ||
Từ 1kg đến dưới 2 kg | 52,200 | ||
Mỗi 500gr tiếp theo | 5,300 | ||
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau: | |||
Từ 10kg đến dưới 45kg | 12,500 | 12,900 | |
Từ 45kg đến dưới 100kg | 10,500 | 10,900 | |
Từ 100kg trở lên | 9,500 | 9,900 | |
Thời gian toàn trình | 12-24h | 12-24h |
Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh bay thẳng tại Đà Nẵng
* Nếu bạn gửi hàng tại đầu TP. Hồ Chí Minh
Khu vực trả hàng | Nhóm | Nấc khối lượng | Hành trình | Giờ cắt hàng PGD | Giờ trả hàng PGD | Giờ trả hàng tại Địa chỉ | |||
VP-VP | VP-DC | DC-VP | DC-DC | ||||||
TP Hà Nội | 1 | Dưới 1kg | 154,200 | 158,100 | 162,100 | 170,000 | 10h (9h30) 14h (13h30) |
15h 20h |
Trước 17h Trước 22h |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 206,400 | 213,300 | 218,300 | 227,000 | |||||
Mỗi 500gr tiếp theo | 26,100 | 27,600 | 28,100 | 28,500 | |||||
2 | Dưới 1kg | 118,600 | 138,400 | 142,300 | 146,300 | 19h30 (19h) | 24h | Trước 9h | |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 153,400 | 174,800 | 180,300 | 185,900 | |||||
Mỗi 500gr tiếp theo | 19,100 | 19,900 | 20,700 | 21,500 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc áp tải tại Hồ Chí Minh
Nấc khối lượng | Vùng tính cước | |||||||
TP Hồ Chí Minh | Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu | Phú Quốc, Nha Trang | Đà Nẵng, Huế | Thanh Hoá, Nghệ An | Hà Nội | Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc | |
Dưới 1kg | 56,600 | 87,000 | 130,500 | 104,400 | 130,500 | 112,200 | 130,500 | 150,200 |
Từ 1kg đến dưới 2 kg | 62,700 | 100,000 | 153,100 | 120,000 | 153,900 | 136,400 | 153,900 | 177,800 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 3,100 | 4,500 | 13,200 | 11,200 | 12,400 | 13,200 | 14,500 | 14,500 |
Bảng giá dịch vụ hỏa tốc tại Hồ Chí Minh
Nấc khối lượng | Hà Nội | Đà Nẵng | Hải Phòng | Vinh, Thanh Hoá | Buôn Mê Thuột, Qui Nhơn, Pleiku, Nha Trang | Huế, Đồng Hới | Phú Quốc |
Dưới 2kg | 65,200 | 58,300 | 115,000 | 115,000 | 115,000 | 115,000 | 115,000 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 8,800 | 8,400 | 11,600 | 10,500 | 8,400 | 9,900 | 9,900 |
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau: | |||||||
Từ 10kg đến dưới 45kg | 19,300 | 17,300 | 24,400 | 21,400 | 17,300 | 19,900 | 19,900 |
Từ 45kg đến dưới 100kg | 18,300 | 16,100 | 22,700 | 20,300 | 16,100 | 18,800 | 18,800 |
Từ 100kg trở lên | 17,500 | 15,300 | 21,800 | 19,300 | 15,300 | 17,800 | 17,800 |
Thời gian toàn trình | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h |
Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh bay thẳng Hồ Chí Minh
4. Một số lưu ý về biểu giá chuyển phát nhanh thông qua đường hàng không
Biểu giá vận chuyển đề cập phía trên được xây dựng dựa trên các yếu tố thị trường tại thời điểm bài viết được công bố. Mức phí chuyển phát nhanh tương ứng với từng loại hình dịch vụ có thể thay đổi theo thời gian cũng như theo các yếu tố tác động của thị trường. Bên cạnh đó:
– Mức giá trên chưa bao gồm VAT, phụ phí xăng dầu
– Với những hàng hóa nặng cồng kềnh (nguyên kiện) từ 100kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ tùy theo thỏa thuận
– Mức giá trên chưa bao gồm VAT, phụ phí xăng dầu
– Với những hàng hóa nặng cồng kềnh (nguyên kiện) từ 100kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ tùy theo thỏa thuận