Chứng nhận CCC, hay 3C được viết tắt từ China Compulsory Certification là chứng nhận bắt buộc Trung Quốc được thành lập bởi Chính Phủ Trung Quốc với mục đích người tiêu dùng trong nước, an ninh, an toàn quốc gia. Vậy những mặt hàng hoá nào phải cấp chứng nhận CCC, quy trình chứng nhận CCC ra sao ? Cùng tìm hiểu ở bài viết dưới nào.
Chứng nhận CCC là gì?
Nếu một sản phẩm khách hàng định bán hoặc nhập khẩu ở Trung Quốc là dòng sản phẩm thuộc đối tượng phải nhận chứng nhận CCC, khách hàng bắt buộc phải nhận chứng nhận CCC. Các sản phẩm yêu cầu chứng nhận CCC bao gồm các thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.
Hệ thống chứng nhận CCC bao gồm kiểm tra và quản lý theo dõi. Sau khi kiểm tra sản phẩm, chúng tôi tiến hành quản lý theo dõi để xác minh rằng sản phẩm tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.
Hàng hóa nhập khẩu phải cấp CCC
Hàng hóa nhập khẩu Trung Quốc bắt buộc phải có chứng nhận CCC bao gồm: Thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.
Nếu bạn muốn xuất khẩu những hàng hóa trên vào Trung Quốc, bạn bắt buộc phải cung cấp chứng nhận CCC.
Phạm vi chứng nhận
1 | CNCA-C01-01 | 2014 | Electric Wire and Cable |
2 | CNCA-C02-01 | 2014 | Circuit Switch and Electrical Equipment for Protection or Connection (Electrical Accessories) |
3 | CNCA-C03-01 | 2014 | Low-Voltage Switchgear assembly |
4 | CNCA-C03-02 | 2014 | Low Voltage Component |
5 | CNCA-C04-01 | 2014 | Low Power Motor |
6 | CNCA-C05-01 | 2014 | Electrical Tools |
7 | CNCA-C06-01 | 2014 | Electric welder |
8 | CNCA-C07-01 | 2017 | Household and Similar Equipment |
9 | CNCA-C08-01 | 2014 | Audio-Video Equipment |
10 | CNCA-C09-01 | 2014 | Information Technology Equipment |
11 | CNCA-C10-01 | 2014 | Lighting Appliances |
12 | CNCA-C11-01 | 2014 | Automobile |
13 | CNCA-C11-01/A1 | 2014 | Automobile (Fire Truck) |
14 | CNCA-C11-02 | 2014 | Motorcycle |
15 | CNCA-C11-03 | 2014 | Motorcycle Engine |
16 | CNCA-C11-04 | 2014 | Lap-Belt |
17 | CNCA-C11-05 | 2014 | Motor Horn |
18 | CNCA-C11-06 | 2014 | Motor Vehicle Brake Hose |
19 | CNCA-C11-07 | 2014 | Motor Vehicle Exterior Lighting and Light Signal Device |
20 | CNCA-C11-08 | 2014 | Motor Vehicle Indirect Vision Device |
21 | CNCA-C11-09 | 2014 | Automotive Interior Parts |
22 | CNCA-C11-10 | 2014 | Car Door Lock and Door Retainer |
23 | CNCA-C11-11 | 2014 | Car Fuel Tank |
24 | CNCA-C11-12 | 2014 | Car Seat and Seat Headrest |
25 | CNCA-C11-13 | 2014 | Automobile Body Reflection Marking |
26 | CNCA-C11-14 | 2014 | Automobile Data Recorder |
27 | CNCA-C12-01 | 2014 | Motor Vehicle Tire |
28 | CNCA-C13-01 | 2014 | Safety Glass |
29 | CNCA-C14-01 | 2014 | Agricultural Machinery Products |
30 | CNCA-C16-01 | 2014 | Telecommunications Terminal Equipment |
31 | CNCA-C18-01 | 2014 | Fire Alarm Equipment |
32 | CNCA-C18-02 | 2014 | Fire Protection Products |
33 | CNCA-C18-03 | 2014 | Fire Extinguishing Equipment |
34 | CNCA-C18-04 | 2014 | Fire Protection Products |
35 | CNCA-C19-01 | 2014 | Anti-theft Alarm Products |
36 | CNCA-C19-02 | 2014 | Security Physical Protection Products |
37 | CNCA-C20-01 | 2007 | Wireless LAN products |
38 | CNCA-C21-01 | 2014 | Decoration Products |
39 | CNCA-C22-01 | 2014 | Baby Carriages |
40 | CNCA-C22-02 | 2014 | Toys |
41 | CNCA-C22-03 | 2014 | Motor vehicle Restraint System for Children |
42 | CNCA-C11-15 | 2017 | Mandatory Product Certification Rules, Motorcycle Helmet |
43 | CNCA-CXX-XXX | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Toys and Baby Carriages (Draft) |
44 | CNCA-C11-16 | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Electric Bicycle |
Phương pháp và nội dung chứng nhận
Phương pháp:
1) Phân tích cấu trúc sản phẩm
2) Thử nghiệm hình thức
3) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (tiến hành ở địa điểm sản xuất)
4) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (đối tượng sản phẩm xuất ra thị trường)
5) Kiểm tra hệ thống điều hành chất lượng doanh nghiệp
6) Kiểm tra nhà máy sau khi chứng nhận
Nội dung:
1) Người đăng ký
2) Tên doanh nghiệp sản xuất
3) Tên sản phẩm, tên mẫu hoặc số seri
4) Nhà sản xuất, thiết bị sản xuất hoặc mô tả quá trình
5) Phương pháp chứng nhận
6) Quy cách chứng nhận và quy định về kỹ thuật
7) Ngày phát hành giấy chứng nhận và thời gian hiệu lực
8) Đơn vị phát hành giấy chứng nhận
Quy trình chứng nhận CCC
Chứng nhận CCC được tiến hành theo quy trình sau đây, tùy theo từng sản phẩm, có thể lược bỏ một vài bước.
1) Đăng ký chứng nhận
2) Thử nghiệm hình thức
3) Kiểm tra nhà máy
4) Thử nghiệm mẫu
5) Đánh giá và phê duyệt kết quả chứng nhận
6) Kiểm tra nhà máy sau khi được chứng nhận
Sau khi kiểm tra sản phẩm, sẽ tiến hành quản lý theo dõi để xác nhận hàng hóa đó có tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.
Mong bài viết về chứng nhận CCC sẽ hữu ích với bạn khi xin cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Tiếp tục theo dõi những bài viết bổ ích về kiến thức xuất nhập khẩu của Airportcargo nhé. Nếu có câu hỏi gì đừng ngần ngại comment ở phía dưới để được giải đáp nhanh chóng nhé.
Có thể bạn quan tâm : Phương tiện PCCC yêu cầu phải kiểm định